Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giải tỏa


giải toả đgt. 1. Phá tan sự kìm hãm, sự phong toả: giải toả một cứ điểm quan trọng. 2. Làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc: giải toả hàng hoá trong ga giải toả mọi vướng mắc có từ lâu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.